|
|
LÒ ĐỐT CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT CÔNG NGHỆ BD-ANPHA, CÔNG SUẤT 1000-2000KG/H
Mã:
Giá: Liên hệ
0
VND
Trạng thái:
Còn hàng
Bảo hành:
tháng
Với công suất đốt của lò từ 1000 kg/giờ đến 2000 kg/giờ sau khi phân loại, lò đốt có thể được sự dụng phù hợp cho các huyện, thị trấn, cụm xã, cụm công nghiệp,.... thải ra mỗi ngày từ 30-50 tấn/ngày đêm.
|
LÒ ĐỐT CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT CÔNG NGHỆ BD-ANPHA, CÔNG SUẤT 1000-2000KG/H
I. Lĩnh vực và phạm vi áp dụng
- Lò được thiết kế để đốt rác thải sinh hoạt thải ra từ hộ gia đình, chợ, rác công nghiệp ít độc hại, rơm, rạ, phế phẩm nông nghiệp, nhiên liệu sinh khối, sơ rác,...
- Nhiệt thừa từ khói lò có thể được tận dụng để đáp ứng và phục vụ các nhu cầu cụ thể của từng địa phương như: sấy, cấp nước nóng, cung cấp hơi bão hòa, cấp gió nóng, hong phơi,..
- Với công suất đốt của lò từ 1000 kg/giờ đến 2000 kg/giờ sau khi phân loại, lò đốt có thể được sự dụng phù hợp cho các huyện, thị trấn, cụm xã, cụm công nghiệp,.... thải ra mỗi ngày từ 30-50 tấn/ngày đêm.
II. Một số ưu điểm của công nghệ - thiết bị
- Được Bộ Xây dựng cấp phép, cho phép chuyển giao và nhân rộng trong toàn quốc.
- Tiêu chuẩn khí thải, tiêu chuẩn lò đốt đáp ứng Quy chuẩn Việt Nam (QCVN
61-MT:2016/BTNMT).
- Mức độ cơ giới hóa: 100%.
- Lò đốt không sử dụng đến dầu và các nhiên liệu đốt bổ sung.
- Lò được thiết kế để vận hành liên tục 24/24.
- Chi phí vận hành và chi phí nhân công thấp: dưới 280.000 đồng/tấn rác.
- Thời gian đầu tư và đưa khu xử lý vào hoạt động: dưới 6 tháng.
- Chi phí đầu tư tổng thể toàn bộ khu xử lý gồm hạ tầng và thiết bị dây chuyền công nghệ dưới: 500 triệu/tấn/ngày đêm.
- Tuổi thọ lò trên 10 năm vận hành liên tục, chi phí bảo trì - bảo dưỡng thấp, ít
phải sữa chữa: dưới 240 triệu/năm.
- Công nghệ hoàn toàn trong nước, nên chủ động trong công tác đào tạo, chuyển giao và bảo dưỡng.
III. Yêu cầu kỹ thuật trong vận hành, lắp đặt
- Việc vận hành lò đơn giản, tự động hóa 100% (6 người hỗ trợ phân loại và chuẩn bị rác thải + 02 công nhân vận hành lò = 8 người/ca vận hành).
- Diện tích tối thiểu khu xử lý: 25.000m2.
o Trong đó, diện tích lắp đặt nhà lò, phân loại rác: 24x60m2, diện tích đặt lò 12x24m2; chiều cao nhà lò 10m. Diện tích khu tập kết, phân
loại rác: 12x24m2.
o Diện tích nhà ủ mùn hữu cơ: 12x24m2.
o Diện tích chôn lấp chất thải trơ, mùn và tro xỉ: 7.500m2;
o Diện tích khác: đường đi, cây xanh, nhà kho.
- Suất tiêu điện dự kiến cho công tác: phân loại rác, cấp nạp rác, chạy quạt chế
độ cưỡng bức cho lò đốt: < 75,0kW/h.
- Việc chế tạo các bộ phận của lò và thiết bị phụ được thực hiện tại xưởng của
bên bán: 90 ngày, lắp đặt tại công trình 90 ngày.
- Thời gian sấy lò trước khi đưa vào vận hành thương mại là 10 ngày.
- Chạy hiệu chỉnh lò đốt và đồng bộ dây chuyền công nghệ 10 ngày.
IV. Mô tả cấu tạo và nguyên lý hoạt động của lò đốt BD-ANPHA 1000-2000
- Buồng đốt sơ cấp gồm không gian sấy, không gian cháy chính, khoang thải xỉ.
- Buồng đốt thứ cấp gồm: không gian cháy kiệt, buồng tách bụi kiểu trọng lực.
- Tường lò được xây gồm 2 lớp: gạch chịu lửa hàm lượng cao nhôm 35% với xi măng chịu nhiệt; lớp bông gốm cách nhiệt, chịu nhiệt độ đến 12500C với các phụ gia nhập ngoại đảm bảo tính chất bền vững của kết cấu trong điều kiện vận hành nhiệt độ cao.
- Thiết bị trao đổi nhiệt gián tiếp để hạ nhiệt độ khói thải, không khí sau khí lấy nhiệt được đưa trở lại lò đốt, tận dụng nhiệt, cải thiện hiệu suất cháy của lò.
- Thiết bị xử lý khói thải kiểu hấp thụ và hấp phụ.
- Ống khói chế tạo bởi thép không gỉ, có độ bền cao, chống gỉ, chống ăn mòn.
- Chi tiết các bộ phận được cho trong bảng sau:
|
Tên thiết bị, quy cách và
các thông số kỹ thuật chủ yếu
|
Hình ảnh thiết bị
|
|
- Dải công suất đốt từ 1000 kg đến
2000kg/giờ.
- Thời gian đốt liên tục 24/24 giờ.
- Thời gian bảo hành: 1 năm theo quy định của nhà sản xuất.
- Lò đốt gồm 4 buồng: buồng sấy, buồng đốt sơ cấp, buồng đốt thứ cấp, buồng lưu khí kiêm chức năng tách bụi.
- Lò đốt đáp ứng quy chuẩn QCVN 61- MT:2016/BTNMT
- Cấp rác hoàn toàn tự động bởi hệ thống thủy lực, gầu băng tải, thải tro xỉ bởi hộc riêng biệt dưới buồng đốt kiểu bán cơ giới hóa bởi xe goòng theo mẻ.
|
|
|
Lò đốt bao gồm các bộ phận dưới đây:
|
|
2.1
|
Thiết bị cấp rác, đẩy rác
Thiết bị cấp rác từ dưới đất lên cao độ miệng lò: vận
thăng gầu, cấp theo mẻ, cơ giới hóa và tự động hóa theo cửa đóng mở nạp rác vào lò. Mỗi mẻ cấp tương đương 1m3.
Thiết bị cấp đẩy rác vào lò kiểu thủy lực, cấp theo mẻ. mỗi mẻ 1m3, phù hợp với công suất gầu cấp rác.
Thân vỏ, khung chịu lực được chế tạo bằng thép kết cấu SS400, thép hộp 150x150x6, V100, thép tấm bao che.
Truyền động bằng động cơ điện 3 pha, 380V, tần số f = 50Hz. Công suất điện động cơ sử dụng cho trạm nguồn thuỷ lực 7,5 kw cùng các thiết bị đầy đủ của trạm nguồn thủy lực. Công suất phù hợp với lò đốt. Điều khiển hoàn toàn tự động cùng chế độ bằng tay. Truyền động điện, qua bơm thủy lực với kết cấu thủy lực, hệ thống van an toàn, van giảm áp, van
điện từ, đồng hồ hiển thị cùng các thiết bị phụ trợ
thủy lực khác.
Kích thủy lực cấp rác vào buồng sấy sơ bộ, trước
khi rác được đưa vào buồng đốt sơ cấp.
|
|
2.2
|
Thân lò, buồng sấy sơ bộ, buồng đốt sơ cấp, buồng đốt thứ cấp, buồng lưu khí kiêm chức năng tách bụi:
Thân, vỏ lò các khung kết cấu của lò đốt được chế
tạo bằng thép hộp kết cấu SS400, 150x150x6mm. U
100, I100 tổ hợp, khung V65, 75, 100, vỏ bao bọc xung quanh lò là tôn SS400 dày tối thiểu 4mm.
Cửa lò chế tạo từ thép chịu nhiệt Q có chiều dày tối thiểu 10mm, đóng mở thuận lợi.
Ghi lò chế tạo bằng gang chịu nhiệt, đúc nguyên khối. Ghi được thiết kế dạng ghi thang, hoạt động dồn cấp, đưa rác từ trên cao xuống dưới thấp, tự động hóa 100%, không phải cào, đảo rác trong lò đốt.
Vật liệu chịu nhiệt: gạch chịu lửa trung tính tiêu chuẩn D x R x C= 230 x 114 x 65mm, thành phần nhôm oxit (Al2O3) > 35%, tường xây dầy đến
430mm, chịu nhiệt độ tối đa là 1750°C.
Gạch xốp cách nhiệt tiêu chuẩn DxRxC= 230 x 114 x 65mm.
Bông gốm cách nhiệt tiêu chuẩn DxRxC= 720 x 600 x 75mm.
Bê tông móng lò: mác 250. Tổng trọng lượng của thép kết cấu và thể xây khoảng 320 tấn.
Tại các vị trí khởi động lò, trong buồng đốt sơ cấp lắp thêm 02 vòi dầu DO, chủ động điều chỉnh nhiệt
|
|
|
độ trong buồng đốt sơ cấp, hỗ trợ nhiệt cho rác cháy
tốt hơn, khi nhiệt độ giảm xuống dưới 450 độ C.
Trên buồng đốt sơ cấp, bố trí van phun nước để hạ
nhiệt độ buồng đốt sơ cấp khi nhiệt độ tăng quá
1.200 độ C.
Thải tro xỉ bằng xe gòng, dạng bán cơ giới hóa, theo mẻ.
Sàn thao tác, lan can bằng thép kết cấu SS400, thuận lợi cho quá trình thoa tác vận hành, lắp đặt và bảo dưỡng.
Tại buồng đốt thứ cấp bố trí 02 vòi dầu DO, chủ động điều chỉnh nhiệt độ trong buồng đốt thứ cấp, dải điều chỉnh từ 650 độ C đến 1.200 độ C. Vòi dầu tự động bật lại khi nhiệt độ buồng đốt dưới 950 độ C.
Thân lò bố trí các đường cấp gió, cửa vệ sinh, cửa phòng nổ, cửa thăm, các lỗ lắp đặt sensor nhiệt.
|
|
2.3
|
Bộ giải nhiệt độ khói thải, gia nhiệt cho không khí cấp trở lại cho lò đốt, kiểu gián tiếp trao đổi nhiệt không khí – khói thải
Bộ trao đổi được chế tạo từ thép kết cấu U100,
D168x6, I140, thép chịu nhiệt, ống thép trao đổi nhiệt chuyên dùng, D78x4mm, cùng tôn vỏ bảo vệ. Không khí nóng sau khi gia nhiệt được đưa trở lại buồng đốt, tiết kiệm nhiên liệu bổ sung, hạn chế dung dịch phun xử lý phần đuôi lò.
Kích thước thiết bị DxRxC = 4x2,0x3,5m. Tổng trọng lượng khoảng 12 tấn.
Các bộ phận đường ống được cách nhiệt bởi các lớp bê tông chịu nhiệt, lót bảo ôn bởi bông thủy tinh. Trên thân lò, bố trí các cửa vệ sinh, lỗ quan trắc khói thải.
Thiết bị được sơn 2 lớp: lớp trong là sơn chị nhiệt,
lớp ngoài là sơn màu hoặc được sơn 01 lớp sơn chịu nhiệt tổng hợp.
Các lan can, cầu thang được bố trí phù hợp để vận hành, lắp đặt, hỗ trợ vệ sinh, sửa chữa và bảo dưỡng, đỡ các thiết bị quạt, quan trắc.
|
|
2.4
|
Thiết bị xử lý khí thải kiểu hấp thụ, dạng hỗn hợp trực tiếp dung dịch – khí thải
Vật liệu inox 304, chiều dày tối thiểu 3mm, tăng
cứng bằng thép SS400, dày tối thiểu 10mm.
Vỏ ngoài thiết bị: Sơn phần thép SS400, không sơn
phần chất liệu inox.
Kích thước thiết bị: DxC = 2500 x 4.500mm. Các sàn giá đỡ bằng inox đục lỗ, sử dụng lớp đệm kiểu khâu gốm, các béc phun dung dịch bằng đồng, đồng ống dẫn dung dịch phù hợp với công suất xử lý. Trọng lượng: 4,5 tấn.
|
|
|
Cùng các lan can, cầu thang, đường ống, béc phun,
các cửa vệ sinh đồng bộ với thiết bị.
|
|
2.5
|
Thiết bị xử lý khí thải kiểu hỗn hợp dung dịch –
khí thải kiểu ejectơ có tác dụng hập phụ - khử
mùi
Thiết bị trao đổi nhiệt hỗn hợp khói thải nước dạng
ejectơ, các vòi phun hỗn hợp bằng đồng, áp lực dung dịch phun 4bar, đường kính hạt dưới
10micromet, cùng các đường ống dẫn dung dịch phù hợp bằng inox.
Kích thước thiết bị: D x C= 1.500 x 4500mm. Trọng lượng dự kiến: 3,5 tấn.
|
|
2.6
|
Ống khói, bể bê tông chứa bùn chân đế
Vật liệu đường ống dẫn khói inox, gân tăng cứng
inox, cùng bích nối, bích chân đế, bu lông, dây néo. Kích thước thiết bị: LxD = 30.000x1200mm.
Trọng lượng dự kiến cả bệ móng: 3,5 tấn.
|
|
2.7
|
Lan can, đường ống, thiết bị phụ trợ
Toàn bộ kết cấu thép SS400, sơn chống gỉ lót bên
trong, sơn màu bên ngoài đảm bảo mỹ quan.
- Phần thép không gỉ và thép mạ kẽm: không sơn.
- Vật liệu nhiệt: không sơn.
- Trọng lượng danh nghĩa: 15.000 kg
|
|
2.8
|
Quạt gió cấp cho lò đốt
- Lưu lượng gió cấp cho lò đốt: 8.000-12.000
m3/giờ.
- Áp lực đầu đẩy quạt: ~450mmH2O.
- Công suất điện tiêu thụ: 11,0kW, tốc độ 1.450
vòng/phút.
- Điện áp 3 pha, 38V, tần số f=50Hz.
- Số lượng: 01 chiếc.
- Các quạt được điều chỉnh tốc độ, áp lực thông qua thiết bị an toàn, bảo vệ quá dòng cho động cơ.
- Vật liệu chế tạo: SS400.
|
|
2.9
|
Quạt khói thải
- Lưu lượng gió cấp cho thiết bị êjếctơ: 18.000-
22.000 m3/giờ.
- Áp lực đầu đẩy quạt: 350-400mmH2O.
- Công suất điện tiêu thụ: 37kW, tốc độ 1.450
vòng/phút.
- Điện áp 3 pha, 38V, tần số f=50Hz.
- Số lượng: 01 chiếc.
- Các quạt được điều chỉnh tốc độ, thiết bị an toàn pha, bảo vệ quá dòng cho động cơ.
-Vật liệu chế tạo: thép chịu nhiệt, chịu ăn mòn.
|
|
2.10
|
Bơm nước dung dịch cho thiết bị trao đổi nhiệt hỗn hợp khói thải
Lưu lượng nước: 6 m3/giờ.
Áp lực đầu đẩy bơm: 5 bar.
Công suất điện tiêu thụ: 3,7 kW.
Điện áp 3 pha, 38V, tần số f=50Hz.
Số lượng: 02 chiếc, trong đó: một chiếc chạy, một chiếc dự phòng.
Các bơm nước được lắp thiết bị an toàn pha, bảo vệ
quá dòng cho động cơ.
- Bơm nhập khẩu, chất liệu bằng đồng hoặc inox chịu ăn mòn.
|
|
2.11
|
Bộ phận giám sát và hiển thị nhiệt độ lò nung Can nhiệt, đồng hồ hiển thị nhiệt độ lò nung và thiết bị điện.
- Số lượng can nhiệt dự kiến: 5 chiếc can K, S, chiều dài phụ thuộc vào vị trí các điểm đo. Các điểm gồm các vùng sau: 1) Buồng đốt sơ cấp; 2) buồng đốt thứ cấp; 3) sau khi ra thiết bị trao đổi nhiệt không khí – khói thải; 4) ống khói và nhiệt độ môi trường là 5.
- Tín hiệu từ các can nhiệt sẽ được đưa đến tủ điện bằng các dây bù nhiệt.
- Nhiệt độ của mỗi can nhiệt sẽ được hiển thị trên 1
đồng hồ bố trí tập trung tại tủ điện.
- Đồng hồ nhiệt độ 4 số, nhập khẩu có chất lượng
tương đương.
|
|
2.12
|
Các thiết bị điện:
- Các thiết bị điện nhập khẩu, biến tần phù hợp với
công suất động cơ.
- Các thiết bị an toàn pha nhập khẩu,
- Nguồn điện được cấp đến tủ điện tổng của lò đốt.
- Lò đốt đã bao gồm thiết bị chống sét và cụm tiếp
đất.
- Dây chuyền công nghệ không bao gồm: mạng điện chiếu sáng trong nhà, máy phát điện khẩn cấp, hệ thống cung cấp nước sạch, các thiết bị máy móc hỗ trợ vận hành.
|
|
2.13
|
Thiết bị đưa rác vào lò đốt
Dạng băng tải gầu, kích thước phù hợp với công
suất lò đốt.
- Công suất điện tiêu thụ: 3,7kW, tốc độ 1.450 vòng/phút.
- Điện áp 3 pha, 38V, tần số f=50Hz.
- Số lượng: 01 chiếc.
(trong hình ảnh là băng tải cấp rác)
|
|
Ghi chú:
- Bản chào hàng này bao gồm các dịch vụ kèm theo, các nguyên liệu vật tư, thiết bị, thuế giá trị gia tăng VAT, được lắp đặt hoàn thiện tại cơ sở của bên mua, đào tạo vận hành, chạy thử để bàn giao công trình. Nhưng chưa bao gồm các loại thuế, phí phát sinh theo quy định của pháp luật và địa phương.
- Thời gian sản xuất và lắp đặt hoàn thiện tại công trình: 180 ngày.
- Tiến độ thanh toán: tạm ứng 50% khi ký hợp đồng; 30% khi bàn giao thiết bị tại chân công trình, 20% sau khi lắp đặt, chạy thử, nghiệm thu, bàn giao công trình.
V. Hình thức cung cấp công nghệ - thiết bị, giá thiết bị
Hình thức này do hai bên cùng trao đổi và thống nhất nhằm đáp ứng được lượng rác cần xử lý, đảm bảo tuổi thọ hoạt động của lò và bãi chôn lấp, ứng dụng nhiệt cho sấy sưởi nếu có.
Giá thỏa thuận trên cơ sở các yêu cầu của đơn hàng từ phía chủ đầu tư.
VI. Hình ảnh sản phẩm đã được lắp đặt trên thực tế công suất tương đương
Sản phẩm
Sản phẩm > Lò đốt rác thải sinh hoạt- BD-ANPHA
|