
1. Nhiên liệu sử dụng, lĩnh vực và phạm vi áp dụng




Các thông số kỹ thuật cơ bản của dây chuyền thiết bị công nghệ cho trong bảng sau:
Stt |
Áp suất bão hòa, bar |
Công suất sinh hơi nước, kg/giờ |
Nhiệt độ nước cấp, độ C |
Suất tiêu hao nhiên liệu, kg/giờ |
Nhiệt trị nhiên liệu, kcal/kg |
01 |
< 15 |
1.000 |
25 |
< 180 |
5.500 |
02 |
< 15 |
1.500 |
25 |
< 180 |
5.500 |
03 |
< 15 |
2.000 |
25 |
< 180 |
5.500 |
04 |
< 15 |
2.500 |
25 |
< 180 |
5.500 |
05 |
< 15 |
3.000 |
25 |
< 180 |
5.500 |
06 |
< 15 |
3.500 |
25 |
< 180 |
5.500 |
3. Một số ưu điểm của công nghệ – thiết bị


4. Yêu cầu kỹ thuật trong vận hành, lắp đặt

Stt |
Thông số kỹ thuật của thiết bị |
---|---|
I |
Dây chuyền thiết bị lò hơi GreenTech HFB, công suất 1.500kg/giờ.
– Nhiên liệu đốt: đa nhiên liệu (biomass, nilon, vải vụn, củi,…). – Thời gian đốt: 24/24 giờ/ngày.đêm hoặc đốt gián đoạn. – Lò hoạt động trên cơ sở đối lưu cưỡng bức. Thiết bị dây chuyền lò hơi GreenTech HFB, công suất 1.500kg/giờ bao gồm các đặc tính, bộ phận và thông số chi tiết như sau: |
1 |
Đặc tính kỹ thuật
1. Công suất sinh hơi: 1.500 kg hơi/giờ 2. Kích thước buồng lửa bức xạ lò hơi: DxRxC = 3.000×2.000×2.500mm. 3. Kích thước buồng lửa đối lưu: Ø2.200 x 4.100 mm 4. Kiểu nồi hơi hỗn hợp: Ống nước – ống lửa, 3 pass. 5. Áp suất thiết kế: 8 kg/cm2. 6. Nguồn điện sử dụng: 380 VAC – 3 pha – 50Hz. 7. Cách nhiệt thân nồi: Bông ROCKWOOL dày 100 mm, Bọc ngoài bằng inox; dày 0,5mm 8. Nhiên liệu đốt chính: vải vụn, suất tiêu hao nhiên liệu tại công suất định mức <180kg vải vụn/tấn hơi, nhiệt trị vải vụn trung bình ~ 5.500 kcal/kg, nhiệt độ nước cấp trên 70 độ C. 9. Thiết bị bao gồm đầy đủ hộp khói, đường kết nối khói vào ra, chân đế, sàn thao tác, bơm cấp, thiết bị xử lý khói thải kiểu ướt, xyclon thu bụi, ống khói, tủ điều khiển. Nhưng không bao gồm bệ móng lò, bể bê tông rửa khói kiểu ướt – móng ống khói bằng bê tông theo bản vẽ thiết kế của bên cung cấp. 10. Nhiệt độ khí thải đáp ứng QCVN 30:2012/BTNMT. 11. Toàn bộ quá trình chế tạo, kiểm tra nồi hơi được tuân thủ theo tiêu chuẩn qui phạm kỹ thuật an toàn Nhà nước Việt Nam về nồi hơi TCVN 6413:1998. |
2 |
Vật liệu chế tạo
1. Ống lửa, ống nước: Ống thép đúc không hàn chịu áp lực C20. 2. Thân nồi: Thép A515Gr60 (hoặc SB410). 3. Mặt sàng: Thép A515Gr60 (hoặc SB410). 4. Cửa người chui: Thép A515Gr60 (hoặc SB410). 5. Buồng đốt nhiên liệu: Gạch chịu lửa, bê tông chịu lửa ngoại nhập chất lượng cao của Trung Quốc, vỏ lò bằng thép. Cấp liệu với vải vụn bằng thủ công qua cửa lò. 6. Thiết bị lọc bụi dạng xyclon đơn thép CT3. 7. Thiết bị xử lý khói thải kiểu ướt, các béc phun dung dịch bằng inox 201. 8. Quạt gió và quạt khói sử dụng trong nước. 9. Ống khói: inox 304, dày tối thiểu 3mm, tổng chiều cao tại miệng khói thải 20,5m. 10.Hệ thống các bích: Theo tiêu chuẩn bích |
3 |
Các phụ kiện kèm theo lò hơi
1 Tủ điều khiển a. Xuất xứ: Việt Nam b. Linh kiện: Hàn Quốc 2 Sàn thao tác cùng cầu thang: Chế tạo bằng thép hình, mặt sàng bằng tôn sàn chống trượt SS400. 3 Đồng hồ chỉ thị áp suất. a. Mã hiệu: JK b. Xuất xứ: Nhật Bản c. Giải đo max: 10 bar d. Cấp chính xác: 1,5 e. Số lượng: Hai cái 4 Kính thuỷ sáng. a. Mã hiệu: YTF b. Xuất xứ: Đài loan c. Áp suất làm việc: 10 Bar d. Số lượng: Hai cái. e. Các van kèm theo: Hai van xả đáy ống thuỷ 15A, một bộ ống thuỷ tối và một van xả đáy ống thuỷ tối 25A. 5 Bơm nước cấp lò hơi. a. Xuất xứ: Ý b. Lưu lượng: > 6 m3/h c. Cột áp đầu đẩy: >120 m H2O d. Nhiệt độ làm việc: 30 0C => 110 0C e. Nguồn điện: 3pha – 380V – 50Hz f. Số lượng: Hai cái 6 Các van lắp trên thân lò hơi. a. Một van cấp hơi chính 50A – Van Bích Trung Quốc, tiêu chuẩn Đức. b. Hai van an toàn 50A – Van Bích Trung Quốc, tiêu chuẩn Đức c. Van cấp nước 32A – Van Bích Trung Quốc, tiêu chuẩn Đức d. Van một chiều 32A – Van Bích Trung Quốc, tiêu chuẩn Đức e. Một van xả khí 32A – Van Bích Trung Quốc, tiêu chuẩn Đức f. Hai van xả đáy và xả nhanh 50A – Van Bích Trung Quốc, tiêu chuẩn Đức g. Hệ thống van cho đồng hồ áp suất và công tắc áp suất. |
4 |
Thiết bị xử lý khói thải kiểu hấp thụ:
Các béc phun dung dịch vật liệu inox 201, đường ống dẫn dung dịch inox 201, các van, cút nối, đường ống xả trong hệ thống. Bơm phù hợp với công suất xử lý. |
5 |
Ống khói của lò:
Vật liệu inox 304, đường kính 450mm, chiều cao tổng thể ~20.500mm, dây chằng, thiết bị phụ khác. |
6 |
Hệ thống thiết bị phụ trợ:
Dây |
7 |
Các công tác hậu cần: Vận chuyển, lắp đặt, đào tạo hướng dẫn vận hành, không bao gồm kinh phí quan trắc khí thải sau khi đưa lò vào vận hành ổn định. |
8 |
Các hồ sơ và giấy tờ liên quan
– Lý lịch nồi hơi, lập theo TCVN quy định. – Chứng từ vật liệu chế tạo. – Biên bản thử xuất xưởng nồi hơi. – Bản vẽ cấu tạo chi tiết nồi hơi. – Bản vẽ mặt bằng sau khi lắp đặt. – Biên bản kiểm tra chất lượng mối hàn. – Quy trình vận hành và xử lý sự cố thông thường. – Biên bản kiểm định và giấy chứng nhận kiểm định. |
II |
Công tác đào tạo, hướng dẫn vận hành |
Stt |
Công suất sinh hơi nước, kg/giờ |
Áp suất làm việc, bar |
Giá dây chuyền thiết bị, vnđ |
01 |
1.000 |
8 |
Giá thỏa thuận |
02 |
1.500 |
8 |
Giá thỏa thuận |
03 |
2.000 |
8 |
Giá thỏa thuận |
04 |
2.500 |
8 |
Giá thỏa thuận |
05 |
3.000 |
8 |
Giá thỏa thuận |
06 |
3.500 |
8 |
Giá thỏa thuận |
Giá thỏa thuận theo từng đơn hàng và địa điểm cụ thể, đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) 10% và các chi phí lắp đặt, đào tạo công nhân vận hành. Nhưng chưa bao gồm các loại phí liên quan đến lập hồ sơ quản lý và sử dụng nguồn thải, chưa bao gồm kinh phí quan trắc môi trường, chưa bao gồm các loại thuế, phí phát sinh theo quy định của pháp luật và địa phương.
7. Phương thức thanh toán
8. Quy trình vận hành lò đốt
Bước 1: Khởi động bơm nước cấp

Bước 2: Mở Quạt hút hay còn gọi là quạt hút khói

Bước 3: Nạp liệu, chất thải vào lò đốt
Bước 4: Khởi động quạt thổi cấp khí lò đốt
Bước 5: Tháo bụi từ xyclon

Bước 1: Ngừng cấp liệu
Bước 2: Tắt Quạt thổi
Bước 3: Tắt quạt hút
9. Kết quả quan trắc khí thải tại ống khói
TT |
Chỉ tiêu thử nghiệm |
ĐVT |
Phương pháp thử nghiệm |
Quy chuẩn so sánh |
QCVN 30:2012/BTNMT |
||||
1 |
Nhiệt độ khí thải ra môi trường |
0C |
Đo nhanh |
≤180 |
2 |
Bụi tổng |
mg/Nm3 |
TCVN 5977:2005 |
150 |
3 |
Axít clohidric (HCl) |
mg/Nm3 |
TCVN 7244:2003 |
50 |
4 |
CO |
mg/Nm3 |
TCVN 7242:2003 |
300 |
5 |
SO2 |
mg/Nm3 |
TCVN 6750:2005 |
300 |
6 |
NOx |
mg/Nm3 |
TCVN 7172:2002 |
500 |
7 |
Thủy ngân và hợp chất tính theo thủy ngân (Hg) |
mg/Nm3 |
TCVN 5977:2005 |
0,5 |
8 |
Cadimi và các hợp chất tính theo cadimi (Cd) |
mg/Nm3 |
TCVN 7557:2005 |
0,2 |
9 |
Chì và các hợp chất tính theo chì (Pb) |
mg/Nm3 |
TCVN 7557:2005 |
1,5 |
10 |
Tổng các kim loại nặng khác |
mg/Nm3 |
TCVN 7557:2005 |
1,8 |
11 |
Tổng hydrocacbon, HC |
mg/Nm3 |
TCVN 7557:2005 |
100 |
10. Thông tin liên hệ
11. Hình thức cung cấp công nghệ – thiết bị


