I. Lĩnh vực và phạm vi áp dụng
II. Một số ưu điểm của công nghệ – thiết bị
III. Yêu cầu kỹ thuật trong vận hành, lắp đặt
IV. Mô tả cấu tạo và nguyên lý hoạt động của lò đốt BD-ANPHA 400-600

V. Bảng mô tả thiết bị lò đốt BD-ANPHA
Bảng thông số thiết bị cho 01 lò đốt chất thải rắn sinh hoạt BD-ANPHA công suất 400-600kg/h như sau:
Stt |
Thông số kỹ thuật của thiết bị |
ĐV |
SL |
I |
Lò đốt BD-ANPHA, công suất 500kg/giờ.
– Lò chỉ dùng đối với chất thải rắn sinh hoạt sau phân loại, độ ẩm định mức 30%. – Thời gian đốt: 24/24 giờ/ngày.đêm hoặc đốt gián đoạn. – Lò hoạt động trên cơ sở đối lưu tự nhiên, hoặc đối lưu cưỡng bức (tăng công suất, giảm thời gian khởi động) không sử dụng đến dầu hay nhiên liệu bổ sung. – Lò được cấp giấy chứng nhận thiết bị phù hợp của Bộ Xây dựng, cho phép chuyển giao, nhân rộng trong toàn quốc. – Lò đốt được thiết kế mở, sẵn sàng tích hợp cho các thiết bị cơ giới hóa và tự động hóa. – Tiêu chuẩn lò đốt và tiêu chuẩn khí thải: Đáp ứng QCVN 61-MT/BTNMT. Lò đốt bao gồm các bộ phận và thông số chi tiết như sau: |
Bộ |
1 |
1 |
Thân lò đốt tích hợp buồng đốt sơ cấp, buồng đốt thứ
cấp, buồng tách bụi kiểu trọng lực. Vật liệu chịu lửa chất lượng cao, thành phần cao nhôm trên 35%, chịu nhiệt độ đến 1.750 độ C, xi măng chịu nhiệt, gạch xốp cách nhiệt, bông thủy tinh chịu nhiệt độ đến 1.250 độ C. Kết cấu lò thép làm khung xương, dày tối thiểu 10mm, vỏ lò bọc xung quanh lò.
Kích thước danh nghĩa thân lò tích hợp buồng sấy, buồng đốt sơ cấp, buồng đốt thứ cấp và buồng lưu khí kiêm tách bụi kiểu xyclon. DxRxC=4.200×2.000×2.400mm. Trọng lượng danh nghĩa 20.500kg. Tại các buồng đốt, bố trí các cửa thăm, cửa vệ sinh, cửa phòng nổ, và vị trí để chờ đấu nối các thiết bị chức năng nếu được mở rộng sau này. Cửa lò bằng thép, có lớp cách nhiệt bằng bông gốm, hoạt động đóng mở nhẹ nhàng. |
Bộ |
1 |
Stt |
Thông số kỹ thuật của thiết bị |
ĐV |
SL |
Hệ thống cấp khí giúp lò vận hành một trong 02 chế độ.
Chế độ đối lưu tự nhiên và chế độ đối lưu cưỡng bức. Chế độ vận hành cưỡng bức, dùng đến quạt gió, công suất 7,5kW, điện 3pha, điện áp 380V. Ghi lò bằng gang chịu nhiệt, tro xỉ thải theo mẻ – với hộc thải tro riêng biệt, nằm dưới buồng đốt. Cấp rác được thiết kế chờ cho việc cơ giới hóa bằng băng tải và hệ thủy lực hoặc cấp rác thủ công qua cửa chính của lò đốt. |
|||
2 |
Thiết bị xử lý khói kiểu nhiệt phân.
Vật liệu xây lò gạch cao nhôm Al2O3 trên 35%, chịu nhiệt độ đến 1.750 độ C, xi măng chịu nhiệt, gạch xốp cách nhiệt, bông thủy tinh chịu nhiệt độ đến 1.250 độ C. Kết cấu khung từ thép dày 10mm, thép tấm bọc xung quanh, van điều tiết áp suất lò và lưu lượng khí thải. Kích thước danh nghĩa DxRxC = 1.500×1.500×1.800mm. Trọng lượng danh nghĩa 2.500kg. Buồng này kiêm chức năng tách bụi kiểu khí động học. Tách các hạt bụi nhỏ đến 10 mm. |
Bộ |
1 |
3 |
Thiết bị trao đổi nhiệt gián tiếp để hạ nhiệt độ khói thải.
Vật liệu bích thép chuyên dụng, ống thép chịu nhiệt C20xD75; D217. Kích thước danh nghĩa DxRxC =1.500×1.500x750mm. Trọng lượng danh nghĩa 1.000kg. Khung, thép V100 dày 10mm. |
Bộ |
1 |
4 |
Thiết bị điều tiết áp suất của lò, tích hợp thiết bị xử lý khói thải kiểu hấp thụ.
Vật liệu bích từ thép không gỉ inox, có độ dày 10mm, inox làm khung tăng cứng V100 dày tối thiểu 10mm, thép không gỉ inox bọc xung quanh. Kích thước danh nghĩa DxRxC=1500x1500x2100mm. Trọng lượng danh nghĩa 1.000kg. |
Bộ |
1 |
5 |
Ống khói của lò:
Vật liệu inox, đường kính 700mm, chiều cao tổng thể ~20.000mm, dây chằng, thiết bị phụ khác. Trọng lượng danh nghĩa 850kg. |
Bộ |
1 |
6 |
Hệ thống thiết bị phụ trợ:
Lan can, cầu thang, giây néo, gioăng làm kín, ghi lò, thiết bị phụ trợ kèm theo lò để hỗ trợ công tác vận hành lò. Quạt gió cấp cho cho lò đốt (chỉ dùng cho chế độ vận hành cưỡng bức) |
Bộ |
1 |
Stt |
Thông số kỹ thuật của thiết bị |
ĐV |
SL |
– Lưu lượng gió cấp cho lò đốt: 4.500-5.000 m3/giờ.
– Áp lực đầu đẩy quạt: 580 mmH2O – Công suất điện tiêu thụ: 7,5kW. – Điện áp 3 pha, 38V, tần số f=50Hz. – Số lượng: 01 chiếc. – Các quạt được điều chỉnh tốc độ, áp lực thông qua thiết bị biến tần, thiết bị an toàn pha, bảo vệ quá dòng cho động cơ. Tủ hiển thị nhiệt độ lò nung: Số lượng can nhiệt: 4 chiếc can K, chiều dài phụ thuộc vào vị trí các điểm đo. Các điểm gồm các vùng sau: 1) Buồng đốt sơ cấp; 2) buồng đốt thứ cấp; 3) trước khi vào thiết bị trao đổi nhiệt; 4) Ống khói. – Tín hiệu từ các can nhiệt sẽ được đưa đến tủ điện bằng các dây bù nhiệt. – Nhiệt độ của mỗi can nhiệt sẽ được hiển thị trên một đồng hồ bố trí tập trung tại tủ điện. Các thiết bị điện trong nước và nhập khẩu. – Các thiết bị an toàn pha, – Nguồn điện được cấp đến tủ điện tổng của lò đốt. – Lò đốt đã bao gồm thiết bị chống sét và cụm tiếp đất. – Dây chuyền công nghệ không bao gồm: móng lò, mạng điện chiếu sáng trong nhà, máy phát điện khẩn cấp. |
|||
7 |
Vận chuyển, lắp đặt, đào tạo hướng dẫn vận hành,
quan trắc khí thải sau khi đưa lò vào vận hành ổn định. |
Lượt |
1 |
8 |
Bảo hành: 01 năm theo quy định của nhà sản xuất hoặc dài hơn theo yêu cầu của chủ đầu tư. |
– |
– |
II |
Thông số kỹ thuật của lò đốt tại chế độ định mức
Công suất 500kg/giờ và độ ẩm của rác 30%, lò không sử dụng năng lượng điện và nhiên liệu bổ sung như than hoặc dầu đốt kèm với rác, với các thông số như bảng sau. |
||
2.1 |
Công suất lò đốt |
kg/h |
500 |
2.2 |
Độ ẩm rác thải tại chế độ định mức |
% |
30 |
2.3 |
Nhân công vận hành lò |
Người/ ca |
02 |
Stt |
Thông số kỹ thuật của thiết bị |
ĐV |
SL |
2.4 |
Tỷ lệ tro xỉ sau đốt |
% |
< 8 |
2.5 |
Nhiệt độ vách lò ngoài cùng của lò |
0C |
<60 |
2.6 |
Nhiệt độ buồng đốt sơ cấp tại chế độ định mức Nhiệt độ buồng đốt thứ cấp tại chế độ định mức |
0C |
>450 >950 |
2.7 |
Thời gian khởi động từ trạng thái lạnh
Thời gian khởi động từ trạng thái ấm (sau khi dừng <6 giờ) Thời gian khởi động từ trạng thái nóng (sau khi dừng <2 giờ) |
giờ |
2-3
1,0
0,5 |
2.8 |
Nhiệt độ khói thải ra khỏi ống khói |
0C |
<180 |
Ghi chú:
– Bản chào hàng này bao gồm các dịch vụ kèm theo, các nguyên liệu vật tư, thiết bị, thuế giá trị gia tăng VAT, được lắp đặt hoàn thiện tại cơ sở của bên mua, đào tạo vận hành, chạy thử để bàn giao công trình. Nhưng chưa bao gồm các loại thuế, phí phát sinh theo quy định của pháp luật và địa phương.
– Thời gian sản xuất: 50 ngày.
– Tiến độ thanh toán: tạm ứng 50% khi ký hợp đồng; 30% khi bàn giao thiết bị tại chân công trình, 20% sau khi lắp đặt, chạy thử, nghiệm thu, bàn giao công trình.
VI. Hình thức cung cấp công nghệ – thiết bị, giá thiết bị
Hình thức này do hai bên cùng trao đổi và thống nhất nhằm đáp ứng được lượng rác cần xử lý, đảm bảo tuổi thọ hoạt động của lò và bãi chôn lấp, ứng dụng nhiệt cho sấy sưởi nếu có.
Giá thỏa thuận trên cơ sở các yêu cầu của đơn hàng từ phía chủ đầu tư.
VII. Hình ảnh sản phẩm đã được lắp đặt trên thực tế công suất tương đương

