I. Lĩnh vực và phạm vi áp dụng
II. Một số ưu điểm của công nghệ – thiết bị
III. Yêu cầu kỹ thuật trong vận hành, lắp đặt
IV. Mô tả cấu tạo và nguyên lý hoạt động của lò đốt BD-ANPHA 1000-2000
Tên thiết bị, quy cách và
các thông số kỹ thuật chủ yếu |
Hình ảnh thiết bị |
|
– Dải công suất đốt từ 1000 kg đến
2000kg/giờ. – Thời gian đốt liên tục 24/24 giờ. – Thời gian bảo hành: 1 năm theo quy định của nhà sản xuất. – Lò đốt gồm 4 buồng: buồng sấy, buồng đốt sơ cấp, buồng đốt thứ cấp, buồng lưu khí kiêm chức năng tách bụi. – Lò đốt đáp ứng quy chuẩn QCVN 61- MT:2016/BTNMT – Cấp rác hoàn toàn tự động bởi hệ thống thủy lực, gầu băng tải, thải tro xỉ bởi hộc riêng biệt dưới buồng đốt kiểu bán cơ giới hóa bởi xe goòng theo mẻ. |
![]() |
Lò đốt bao gồm các bộ phận dưới đây: | ||
2.1 | Thiết bị cấp rác, đẩy rác
Thiết bị cấp rác từ dưới đất lên cao độ miệng lò: vận thăng gầu, cấp theo mẻ, cơ giới hóa và tự động hóa theo cửa đóng mở nạp rác vào lò. Mỗi mẻ cấp tương đương 1m3. Thiết bị cấp đẩy rác vào lò kiểu thủy lực, cấp theo mẻ. mỗi mẻ 1m3, phù hợp với công suất gầu cấp rác. Thân vỏ, khung chịu lực được chế tạo bằng thép kết cấu SS400, thép hộp 150x150x6, V100, thép tấm bao che. Truyền động bằng động cơ điện 3 pha, 380V, tần số f = 50Hz. Công suất điện động cơ sử dụng cho trạm nguồn thuỷ lực 7,5 kw cùng các thiết bị đầy đủ của trạm nguồn thủy lực. Công suất phù hợp với lò đốt. Điều khiển hoàn toàn tự động cùng chế độ bằng tay. Truyền động điện, qua bơm thủy lực với kết cấu thủy lực, hệ thống van an toàn, van giảm áp, van điện từ, đồng hồ hiển thị cùng các thiết bị phụ trợ thủy lực khác. Kích thủy lực cấp rác vào buồng sấy sơ bộ, trước khi rác được đưa vào buồng đốt sơ cấp. |
|
2.2 |
Thân lò, buồng sấy sơ bộ, buồng đốt sơ cấp, buồng đốt thứ cấp, buồng lưu khí kiêm chức năng tách bụi:
Thân, vỏ lò các khung kết cấu của lò đốt được chế tạo bằng thép hộp kết cấu SS400, 150x150x6mm. U 100, I100 tổ hợp, khung V65, 75, 100, vỏ bao bọc xung quanh lò là tôn SS400 dày tối thiểu 4mm. Cửa lò chế tạo từ thép chịu nhiệt Q có chiều dày tối thiểu 10mm, đóng mở thuận lợi. Ghi lò chế tạo bằng gang chịu nhiệt, đúc nguyên khối. Ghi được thiết kế dạng ghi thang, hoạt động dồn cấp, đưa rác từ trên cao xuống dưới thấp, tự động hóa 100%, không phải cào, đảo rác trong lò đốt. Vật liệu chịu nhiệt: gạch chịu lửa trung tính tiêu chuẩn D x R x C= 230 x 114 x 65mm, thành phần nhôm oxit (Al2O3) > 35%, tường xây dầy đến 430mm, chịu nhiệt độ tối đa là 1750°C. Gạch xốp cách nhiệt tiêu chuẩn DxRxC= 230 x 114 x 65mm. Bông gốm cách nhiệt tiêu chuẩn DxRxC= 720 x 600 x 75mm. Bê tông móng lò: mác 250. Tổng trọng lượng của thép kết cấu và thể xây khoảng 320 tấn. Tại các vị trí khởi động lò, trong buồng đốt sơ cấp lắp thêm 02 vòi dầu DO, chủ động điều chỉnh nhiệt độ trong buồng đốt sơ cấp, hỗ trợ nhiệt cho rác cháy tốt hơn, khi nhiệt độ giảm xuống dưới 450 độ C. Trên buồng đốt sơ cấp, bố trí van phun nước để hạ nhiệt độ buồng đốt sơ cấp khi nhiệt độ tăng quá 1.200 độ C. Thải tro xỉ bằng xe gòng, dạng bán cơ giới hóa, theo mẻ. Sàn thao tác, lan can bằng thép kết cấu SS400, thuận lợi cho quá trình thoa tác vận hành, lắp đặt và bảo dưỡng. Tại buồng đốt thứ cấp bố trí 02 vòi dầu DO, chủ động điều chỉnh nhiệt độ trong buồng đốt thứ cấp, dải điều chỉnh từ 650 độ C đến 1.200 độ C. Vòi dầu tự động bật lại khi nhiệt độ buồng đốt dưới 950 độ C. Thân lò bố trí các đường cấp gió, cửa vệ sinh, cửa phòng nổ, cửa thăm, các lỗ lắp đặt sensor nhiệt. |
![]()
|
2.3 |
Bộ giải nhiệt độ khói thải, gia nhiệt cho không khí cấp trở lại cho lò đốt, kiểu gián tiếp trao đổi nhiệt không khí – khói thải
Bộ trao đổi được chế tạo từ thép kết cấu U100, D168x6, I140, thép chịu nhiệt, ống thép trao đổi nhiệt chuyên dùng, D78x4mm, cùng tôn vỏ bảo vệ. Không khí nóng sau khi gia nhiệt được đưa trở lại buồng đốt, tiết kiệm nhiên liệu bổ sung, hạn chế dung dịch phun xử lý phần đuôi lò. Kích thước thiết bị DxRxC = 4×2,0x3,5m. Tổng trọng lượng khoảng 12 tấn. Các bộ phận đường ống được cách nhiệt bởi các lớp bê tông chịu nhiệt, lót bảo ôn bởi bông thủy tinh. Trên thân lò, bố trí các cửa vệ sinh, lỗ quan trắc khói thải. Thiết bị được sơn 2 lớp: lớp trong là sơn chị nhiệt, lớp ngoài là sơn màu hoặc được sơn 01 lớp sơn chịu nhiệt tổng hợp. Các lan can, cầu thang được bố trí phù hợp để vận hành, lắp đặt, hỗ trợ vệ sinh, sửa chữa và bảo dưỡng, đỡ các thiết bị quạt, quan trắc. |
|
2.4 |
Thiết bị xử lý khí thải kiểu hấp thụ, dạng hỗn hợp trực tiếp dung dịch – khí thải
Vật liệu inox 304, chiều dày tối thiểu 3mm, tăng cứng bằng thép SS400, dày tối thiểu 10mm. Vỏ ngoài thiết bị: Sơn phần thép SS400, không sơn phần chất liệu inox. Kích thước thiết bị: DxC = 2500 x 4.500mm. Các sàn giá đỡ bằng inox đục lỗ, sử dụng lớp đệm kiểu khâu gốm, các béc phun dung dịch bằng đồng, đồng ống dẫn dung dịch phù hợp với công suất xử lý. Trọng lượng: 4,5 tấn. Cùng các lan can, cầu thang, đường ống, béc phun, các cửa vệ sinh đồng bộ với thiết bị. |
![]() |
2.5 |
Thiết bị xử lý khí thải kiểu hỗn hợp dung dịch –
khí thải kiểu ejectơ có tác dụng hập phụ – khử mùi Thiết bị trao đổi nhiệt hỗn hợp khói thải nước dạng ejectơ, các vòi phun hỗn hợp bằng đồng, áp lực dung dịch phun 4bar, đường kính hạt dưới 10micromet, cùng các đường ống dẫn dung dịch phù hợp bằng inox. Kích thước thiết bị: D x C= 1.500 x 4500mm. Trọng lượng dự kiến: 3,5 tấn. |
|
2.6 |
Ống khói, bể bê tông chứa bùn chân đế Vật liệu đường ống dẫn khói inox, gân tăng cứng inox, cùng bích nối, bích chân đế, bu lông, dây néo. Kích thước thiết bị: LxD = 30.000x1200mm. Trọng lượng dự kiến cả bệ móng: 3,5 tấn. |
![]() |
2.7 |
Lan can, đường ống, thiết bị phụ trợ Toàn bộ kết cấu thép SS400, sơn chống gỉ lót bên trong, sơn màu bên ngoài đảm bảo mỹ quan. – Phần thép không gỉ và thép mạ kẽm: không sơn. – Vật liệu nhiệt: không sơn. – Trọng lượng danh nghĩa: 15.000 kg |
![]() |
2.8 |
Quạt gió cấp cho lò đốt
– Lưu lượng gió cấp cho lò đốt: 8.000-12.000 m3/giờ. – Áp lực đầu đẩy quạt: ~450mmH2O. – Công suất điện tiêu thụ: 11,0kW, tốc độ 1.450 vòng/phút. – Điện áp 3 pha, 38V, tần số f=50Hz. – Số lượng: 01 chiếc. – Các quạt được điều chỉnh tốc độ, áp lực thông qua thiết bị an toàn, bảo vệ quá dòng cho động cơ. – Vật liệu chế tạo: SS400. |
|
2.9 |
Quạt khói thải
– Lưu lượng gió cấp cho thiết bị êjếctơ: 18.000- 22.000 m3/giờ. – Áp lực đầu đẩy quạt: 350-400mmH2O. – Công suất điện tiêu thụ: 37kW, tốc độ 1.450 vòng/phút. – Điện áp 3 pha, 38V, tần số f=50Hz. – Số lượng: 01 chiếc. – Các quạt được điều chỉnh tốc độ, thiết bị an toàn pha, bảo vệ quá dòng cho động cơ. -Vật liệu chế tạo: thép chịu nhiệt, chịu ăn mòn. |
|
2.10 |
Bơm nước dung dịch cho thiết bị trao đổi nhiệt hỗn hợp khói thải
Lưu lượng nước: 6 m3/giờ. Áp lực đầu đẩy bơm: 5 bar. Công suất điện tiêu thụ: 3,7 kW. Điện áp 3 pha, 38V, tần số f=50Hz. Số lượng: 02 chiếc, trong đó: một chiếc chạy, một chiếc dự phòng. Các bơm nước được lắp thiết bị an toàn pha, bảo vệ quá dòng cho động cơ. – Bơm nhập khẩu, chất liệu bằng đồng hoặc inox chịu ăn mòn. |
|
2.11 |
Bộ phận giám sát và hiển thị nhiệt độ lò nung Can nhiệt, đồng hồ hiển thị nhiệt độ lò nung và thiết bị điện.
– Số lượng can nhiệt dự kiến: 5 chiếc can K, S, chiều dài phụ thuộc vào vị trí các điểm đo. Các điểm gồm các vùng sau: 1) Buồng đốt sơ cấp; 2) buồng đốt thứ cấp; 3) sau khi ra thiết bị trao đổi nhiệt không khí – khói thải; 4) ống khói và nhiệt độ môi trường là 5. – Tín hiệu từ các can nhiệt sẽ được đưa đến tủ điện bằng các dây bù nhiệt. – Nhiệt độ của mỗi can nhiệt sẽ được hiển thị trên 1 đồng hồ bố trí tập trung tại tủ điện. – Đồng hồ nhiệt độ 4 số, nhập khẩu có chất lượng tương đương. |
|
2.12 |
Các thiết bị điện:
– Các thiết bị điện nhập khẩu, biến tần phù hợp với công suất động cơ. – Các thiết bị an toàn pha nhập khẩu, – Nguồn điện được cấp đến tủ điện tổng của lò đốt. – Lò đốt đã bao gồm thiết bị chống sét và cụm tiếp đất. – Dây chuyền công nghệ không bao gồm: mạng điện chiếu sáng trong nhà, máy phát điện khẩn cấp, hệ thống cung cấp nước sạch, các thiết bị máy móc hỗ trợ vận hành. |
![]() |
2.13 |
Thiết bị đưa rác vào lò đốt
Dạng băng tải gầu, kích thước phù hợp với công suất lò đốt. – Công suất điện tiêu thụ: 3,7kW, tốc độ 1.450 vòng/phút. – Điện áp 3 pha, 38V, tần số f=50Hz. – Số lượng: 01 chiếc. (trong hình ảnh là băng tải cấp rác) |
![]() |
Ghi chú:
– Bản chào hàng này bao gồm các dịch vụ kèm theo, các nguyên liệu vật tư, thiết bị, thuế giá trị gia tăng VAT, được lắp đặt hoàn thiện tại cơ sở của bên mua, đào tạo vận hành, chạy thử để bàn giao công trình. Nhưng chưa bao gồm các loại thuế, phí phát sinh theo quy định của pháp luật và địa phương.
V. Hình thức cung cấp công nghệ – thiết bị, giá thiết bị
VI. Hình ảnh sản phẩm đã được lắp đặt trên thực tế công suất tương đương

